Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

PLC POWERSYN 0w30

THÔNG SỐ SẢN PHẨM: 

PLC POWERSYN đáp ứng các tiêu chuẩn

 API SN/CF
 ACEA C3-16
 MB-Approval 229.31
 MB-Approval 229.51
 MB-Approval 229.52
 Renault RN0700
 Renault RN0710

dầu nhớt petrolimex
LỢI ÍCH CHÍNH:
 Tăng năng suất động cơ mạnh mẽ: PLC POWERSYN tạo màng dầu siêu bền trên bề mặt
các chi tiết trong động cơ, các phụ gia tẩy rửa và phân tán có trong dầu giúp loại bỏ cặn
cacbon, bảo vệ động cơ luôn sạch muội, duy trì công suất lâu dài cho động cơ.
 Bảo vệ chống mài mòn: đảm bảo tuổi thọ của động cơ tối ưu.
 Kháng oxy hóa: cho phép kéo dài chu kỳ thay dầu.
 Khởi động dễ dàng: PLC POWERSYN giúp động cơ khởi động dễ dàng, êm ái ngay cả ở
điều kiện nhiệt độ thấp.
 Tiết kiệm nhiên liệu: nhờ vào độ nhớt đặc biệt làm giảm ma sát và giúp tiết kiệm nhiên liệu
đáng kể, giảm thiểu khí thải CO2.
 Sử dụng công nghệ mới: giúp ngăn ngừa đánh lửa sớm ở tốc độ thấp (LSPI)
ỨNG DỤNG:
PLC 2
PLC POWERSYN được phát triển để có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu nghiêm ngặt
nhất của các nhà sản xuất xe ôtô, dùng cho cả động cơ xăng và động cơ diesel mang lại khả năng
bảo vệ tuyệt hảo, hiệu suất động cơ vượt trội đồng thời mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu
cao.
PLC POWERSYN có thể sử dụng ở tất cả các điều kiện khắc nghiệt nhất (đường thành phố, cao
tốc, đèo núi,…) và ở tất cả các điều kiện thời tiết.
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƢNG:
TÊN CHỈ TIÊU PHƢƠNG PHÁP
THỬ
PLC POWERSYN
SAE : 0W - 30
1. Độ nhớt động học ở 100oC, cSt ASTM D445 10,512,5
2. Chỉ số độ nhớt, min ASTM D2270 180
3. Nhiệt độ chớp cháy, oC, min ASTM D92 210
4. Nhiệt độ đông đặc, oC ASTM D97 Báo cáo
5. Hàm lượng nước, %TT, max ASTM D95 0,05
6. Đặc tính tạo bọt ở 93,5°C, ml, max ASTM D892 50/0
7. Ăn mòn tấm đồng, max ASTM D130 1
8. Hàm lượng cặn pentan, %KL, max ASTM D4055 0,1
9. TBN, mg KOH/g, min ASTM D2896 6,0
10. Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg,
Zn), % KL, min
ASTM D4951 0,1
Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các
thông số kỹ thuật cố định.
BAO BÌ:Phuy 209L, Can 4L.
BẢO QUẢN:
- Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa
thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.
- Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá
lạnh.
SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:
- Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng
cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh.Tránh hít phải và để tiếp xúc lâu dài với da.
- Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.
- Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.
- PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích
và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.

Bài viết mới nhất